Danh sách Sinh viên 5 tốt cấp trường năm học 2013-2014
LCHSV An Giang có 51 bộ hồ sơ đạt yêu cầu Sinh viên 5 tốt cấp trường trên tổng số 59 bộ hồ sơ mà Liên chi hội đã gửi lên Hội sinh viên trường. Sau khi tiến hành xét duyệt HSV trường đã chọn 3 bộ hồ sơ đề nghị xét danh hiệu Sinh viên 5 tốt cấp thành phồ (Nguyễn Vũ Linh, Phạm Minh Trung, Lê Quốc Huy). Ngày 08/01/2015 sẽ tổ chức trao danh hiệu Sinh viên 5 tốt cấp trường tại Hội trường lớn trường Đại học Cần Thơ.
Danh sách 51 bộ hồ sơ đạt tiêu chuẩn cấp trường
1 | Nguyễn Vũ Linh | B1206165 | Bảo vệ thực vật K38 |
2 | Phạm Minh Trung | B1206229 | Bảo vệ thực vật K38 |
3 | Lê Quốc Huy | B1208407 | Thông tin học K38 |
4 | Trương Thanh Toàn | 1110771 | Xây dựng cầu đường K37 |
5 | Trần Dân An | 1117473 | Toán ứng dụng K38 |
6 | Đặng Thị Thanh Trân | 3112410 | Sinh học K37 |
7 | Nguyễn Hoàng Tuấn | 3112574 | Công nghệ sinh học K37 |
8 | Trần Thị Kim Chi | 4114209 | Tài chính ngân hàng K37 |
9 | Huỳnh Thị Kim Lan | 5115808 | Luật Thương mại K37 |
10 | Nguyễn Trọng Nghĩa | B1201132 | Việt Nam học K38 |
11 | Nguyễn Ngọc Huỳnh Như | B1201240 | Ngôn ngữ Anh K38 |
12 | Đoàn Nhật Giang | B1201609 | Thông tin học K38 |
13 | Đinh Mỹ Hoa Lê | B1201620 | Thông tin học K38 |
14 | Lê Kim Tuyền | B1201643 | Thông tin học K38 |
15 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | B1201739 | Quản trị kinh doanh K38 |
16 | Nguyễn Thị Thanh Ngọc | B1201766 | Quản trị kinh doanh K38 |
17 | Trương Minh Quân | B1201777 | Quản trị kinh doanh K38 |
18 | Phan Thị Thúy Hằng | B1201910 | Marketing K38 |
19 | Nguyễn Thị Nhi | B1201937 | Marketing K38 |
20 | Nguyễn Thị Tuyết Nhi | B1201938 | Marketing K38 |
21 | Trần Thị Hạnh Nguyên | B1202084 | Kinh doanh quốc kế K38 |
22 | Nguyễn Phát Tài | B1202095 | Kinh doanh quốc kế K38 |
23 | Trần Thị Thùy Dung | B1202499 | Kế toán K38 |
24 | Nguyễn Thị My Len | B1202530 | Kế toán K38 |
25 | Phạm Thị Bích Duyên | B1202772 | Luật Thương mại K38 |
26 | Cao Vĩ Đạt | B1203550 | Hóa dược K38 |
27 | Nguyễn Ngọc Hạc | B1203555 | Hóa dược K38 |
28 | Nguyễn Duy Khánh | B1204166 | Tin học ứng dụng K38 |
29 | Dư Tuấn Nguyên | B1204188 | Tin học ứng dụng K38 |
30 | Lê Thị Huỳnh Như | B1204192 | Tin học ứng dụng K38 |
31 | Lê Thị Kim Nhung | B1204946 | Kỹ thuật điện tử và truyền thông K38 |
32 | Huỳnh Phước Toàn | B1204978 | Kỹ thuật điện tử và truyền thông K38 |
33 | Đặng Thị Duyên | B1205146 | Công nghệ thực phẩm K38 |
34 | Cao Quốc Toàn | B1205574 | Xây dựng công trình thủy K38 |
35 | Võ Thị Thêm | B1206394 | Kinh tế nông nghiệp K38 |
36 | Phan Anh Kiệt | B1206394 | Luật Hành chính K39 |
37 | Nguyễn Thị Tuyết Lan | B1206561 | Phát triển nông thôn K38 |
38 | Nguyễn Văn Quân | B1206600 | Phát triển nông thôn K38 |
39 | Nguyễn Thành Long | B1207691 | Luật Hành chính K38 |
40 | Hồ Cẩm Thanh | B1208453 | Thông tin học K38 |
41 | Huỳnh Phương Thảo | B1208455 | Thông tin học K38 |
42 | Nguyễn Hoàng Anh Thư | B1208463 | Thông tin học K38 |
43 | Trần Hoàng Nam | B1209535 | Phát triển nông thôn K38 |
44 | Huỳnh Thị Bích Hạnh | B1301500 | Ngôn ngữ Anh K39 |
45 | Trần Huỳnh Tường Vi | B1301633 | Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh K39 |
46 | Nguyễn Kim Chi | B1301637 | Ngôn ngữ Anh K39 |
47 | Lê Thị Thanh Thủy | B1302086 | Quản trị kinh doanh K39 |
48 | Huỳnh Khắc Duy | B1303081 | Luật Thương mại K39 |
49 | Đào Thụy Minh Thùy | B1303146 | Luật Thương mại K39 |
50 | Nguyễn Thị Trúc Ly | B1306483 | Công nghệ thực phẩm K39 |
51 | Lê Hoàng Bảo Lâm | B1307744 | Bảo vệ thực vật K39 |
Văn phòng LCHSV An Giang